Từ điển Thiều Chửu
鑑 - giám
① Cái gương soi. Ngày xưa dùng đồng làm gương soi gọi là giám. Ðem các việc hỏng trước chép vào sách để làm gương soi cũng gọi là giám. Như ông Tư Mã Quang 司馬光 làm bộ Tư trị thông giám 資治通鑑 nghĩa là pho sử để soi vào đấy mà giúp thêm các cách trị dân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
鑑 - giám
Cái chậu lớn — Tấm gương soi mặt. Soi chiếu, xem xét — Xem gương trước mà tự răn mình.


鞶鑑 - bàn giám || 明鑑 - minh giám || 雅鑑 - nhã giám || 年鑑 - niên giám || 越鑑通考 - việt giám thông khảo || 越鑑詠史詩集 - việt giám vịnh sử thi tập || 越南人臣鑑 - việt nam nhân thần giám ||